본문 바로가기

Công nhận người tị nạn

Công nhận người tị nạn

Định nghĩa “người tị nạn”

“Người tị nạn” là người nước ngoài không được hoặc không muốn được bảo hộ bởi đất nước bản thân mang quốc tịch vì lo ngại có căn cứ có thể bị đàn áp, khủng bố bởi lý do chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, là thành viên của một tổ chức xã hội đặc biệt hay vì quan điểm chính trị; hoặc là người nước ngoài không có quốc tịch hoặc không mong muốn quay về hay không thể quay về quốc gia bản thân đã cư trú trước khi nhập cảnh vào Hàn Quốc (sau đây gọi là “quốc gia đã cư trú”) (Điểm 1 Điều 2, Luật Tị nạn).

Đăng ký công nhận người tị nạn

Đơn đăng ký

  • Người không có quốc tịch đang ở Hàn Quốc bắt buộc phải đăng ký lên cơ quan xuất nhập cảnh, quản lý người nước ngoài ở khu vực (như Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và Người nước ngoài, Văn phòng/ văn phòng chi nhánh về Xuất nhập cảnh và Quản lý người nước ngoài, Trung tâm bảo hộ người nước ngoài, v.v).
  • Khi người không có quốc tịch nhập cảnh hay đến Hàn Quốc, phải trình Đơn đăng ký công nhận người tị nạn lên Trưởng cơ quan xuất nhập cảnh, quản lý người nước ngoài ở khu vực quản lý cảng xuất nhập cảnh.

Thời gian đăng ký

  • Người nước ngoài đã nhập cảnh hay đến Hàn Quốc có thể đăng ký công nhận người tị nạn ngay sau khi nhập cảnh hay đến Hàn Quốc, bất kể thời gian lưu trú.
  • Đơn đăng ký công nhận người tị nạn của cảng xuất nhập cảnh phải được nộp theo đúng thủ tục xuất nhập cảnh.

Giấy tờ cần nộp

  • Đơn đăng ký công nhận người tị nạn
  • Hộ chiếu (tuy nhiên, có thể thay thế Hộ chiếu bằng “tờ giải trình” với trường hợp không có Hộ chiếu hoặc giấy tờ khác vì lý do bất khả kháng như đang chạy trốn khỏi mối đe dọa về tính mạng hay thân thể)

Giấy tờ chứng minh người đăng ký cần được công nhận là người tị nạn ở Hàn Quốc

  • 1 ảnh màu của người đăng ký (3,5cm × 4,5cm)
  • Tư liệu tham khảo trong quá trình thẩm định công nhận người tị nạn (hồ sơ, hình ảnh, video, v.v)
  • Khi đăng ký công nhận người tị nạn trong thời gian lưu trú, có thể phải bổ sung Giấy kiểm tra thân thể, các hồ sơ khác (Chứng nhận kết hôn, Khai sinh nếu có đi cùng vợ/chồng, con cái, v.v).

담당자 정보

  • 담당부서 정보통신과
  • 전화번호 031-550-2089
  • 최종수정일 2024-04-18